Bản đồ - Bekasi (Kota Bekasi)

Bekasi (Kota Bekasi)
Bekasi (tiếng Indonesia:) là một thành phố Indonesia. Thành phố này thuộc tỉnh Tây Java, trên đảo Java. Thành phố có dân số 2.931.897 người (theo điều tra dân số năm 2018). Bekasi nằm ​​trên ranh giới phía đông của Jakarta trong khu vực đô thị Jabodetabek. Ở phía nam là huyện Bogor, phía đông là huyện Bekasi. Thành phố có diện tích 210,49 km² và 1.993.478 người trong năm 2005, với mật độ 9.471 người/km². [3] dân số 2018 được tính là 2.931.897, khiến nó là thành phố lớn thứ tư của Indonesia, và thứ 2 sau Bandung ở Tây Java.

Các khu vực đô thị lớn bao quanh thành phố. Nó phục vụ như một thành phố đi lại cho Jakarta, mặc dù nó có đáng chú ý thương mại, kinh doanh, công nghiệp chế biến. Đây là những nhóm chủ yếu trong khu vực của Karawang.

Bekasi được chia thành 12 phó huyện: Tây Bekasi, Đông Bekasi, Nam Bekasi, Bắc Bekasi, Medan Satria, Rawalumbu, Bantar Gebang, Pondok Gede, Jakasampurna, Jatiasih, Pondok Melati và Mustika Jaya.

 
Bản đồ - Bekasi (Kota Bekasi)
Bản đồ
Google Earth - Bản đồ - Bekasi
Google Earth
OpenStreetMap - Bản đồ - Bekasi
OpenStreetMap
Bản đồ - Bekasi - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Bekasi - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Bekasi - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Bekasi - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Bekasi - OpenTopoMap
OpenTopoMap
Bản đồ - Bekasi - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Bekasi - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Bekasi - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Bekasi - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Bekasi - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
IDR Rupiah (Indonesian rupiah) Rp 2
ISO Language
NL Tiếng Hà Lan (Dutch language)
ID Tiếng Indonesia (Indonesian language)
JV Tiếng Java (Javanese language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Mã Lai 
  •  Pa-pua Niu Ghi-nê 
  •  Đông Timor 
Đơn vị hành chính
Thành phố, Làng,...